Duck hunt
Anh em cây khế
|
+A Tăng cỡ chữ =A Mặc định -A Giảm cỡ chữ
Blog tổng hợp

Tất tần tật cách chia các thể trong tiếng Nhật

+ Động từ nhóm 1: là những động từ tận cùng bằng đuôi い hoặc có cách phát âm là âm い.
Ví dụ:

  • 行きます(いきます)(Đi)
  • 会います(あいます)(Gặp)
  • 飲みます(のみます)(Uống)
  • 帰ります(かえります)(Trở về)
  • 遊びます(あそびます)(Chơi)

+ Động từ nhóm 2: là những động từ tận cùng bằng đuôi え hoặc có cách phát âm là âm え.
Ví dụ:

  • 食べます(たべます)(Ăn)
  • 寝ます(ねます)(Ngủ)
  • 覚えます(おぼえます)(Nhớ)
  • 教えます(おしえます)(Dạy)

Ngoài ra, có những động từ tận cùng bằng đuôi い hoặc có cách phát âm là âm い nhưng vẫn thuộc nhóm 2

  1. 見/診ます みます    : nhìn, xem
  2. 起きます おきます : thức dậy
  3. 借ります かります : mượn
  4. 足ります たります : đủ
  5. 居ます  います  : có
  6. 出来ます できます : có thể
  7. 浴びます あびます : tắm
  8. 降ります おります : xuống
  9. 落ちます おちます : rơi
  10. 着ます  きます  : mặc
  11. 信じます しんじます: tin tưởng
  12. 閉じます とじます : đóng, nhắm
  13. 似ます  にます  : Giống
  14. 煮ます  にます  : Nấu
  15. 生きます いきます : Sống
  16. 過ぎます すぎます    : Quá

+ Động từ nhóm 3 gồm những động từ:
- Tận cùng có đuôi します
- Động từ 来ます(きます)(Đến)
Ví dụ:

  • します (Làm)
  • 勉強します(べんきょうします)(Học)
  • 来ます(きます)(Đến)


Trở lại
Back Facebook Twitter Tin nhắn
Up
Tags: http://aeck.wap.sh/blog/index
SEO: Bạn đến từ:
Từ khóa:
U-ON Free counters!